~Shin Tổng tư lệnh
Trang bị : Vàng : 943 Ngày tham gia : 14/06/2011
| Tiêu đề: Shop vũ khí Thu Jul 07, 2011 5:54 pm | |
| | | | | Vật phẩm
| Tên
| Miêu tả
| Giá
| | AK-47 | Automat Kalasnikow 47, loại AK của Liên Xô cũ, sát thương cao nhưng sức giật của súng rất lớn | 850
| | AK-47 Black | Được cải tiến từ AK 47 | 900
| | AK-47 Black PRO | Được cải tiến từ AK47 Black | 1000
| | Aks - 74u | Súng tiểu liên được cải tiến từ AK-47, với độ giật giảm và lực liên xạ cao, nhưng sát thương thấp | 800
| | ASG 12 | Shotgun có khả năng bắn liên tục nhưng lực liên xạ khá thấp, chỉ phát huy được khả năng sát thương ở cự ly gần | 800
| | B92Fs | Súng sử dụng loại đạn 9mm, có tính sát thương thấp, với băng đạn 15 viên làm súng có tính linh động cao khi gặp nguy hiểm | 600
| | C.Anaconda | Súng lục mang phong cách xưa với lực sát thương cao nhưng chỉ có 6 viên đạn và bắn từng viên | 600
| | C.USP | Loại súng ngắn thường, có thể bắn liên tục nhưng sát thương thấp | 600
| | D.Eagle | Súng lục có sức công phá mạnh mẽ nhưng đạn ít | 700
| | D.Eagle Black | Súng được cải tiến từ D.Eagle | 850
| | Dao chiến đấu 1 | Loại dao thường dùng để phòng thân | 250
| | Dao chiến đấu 2 | Loại dao thường dùng để phòng thân | 300
| | Dao chiến đấu 3 | Vũ khí dùng đeo 2 bên tay, vừa tấn công vừa phòng thủ | 400
| | Dao chiến đấu 4 | Loại dao thường dùng để phòng thân | 500
| | Dao chiến đấu 5 | Loại dao thường dùng để phòng thân | 600
| | Dao chiến đấu 6 | Loại dao thường dùng để phòng thân | 500
| | Dao chiến đấu 7 | Loại dao thường dùng để phòng thân | 600
| | Double Barrel | Shotgun kiểu Swordoff, cắt ngắn nòng súng dài, tiện lợi khi cầm, lực phá hủy cự ly gần cao, nhưng độ chính xác và đạn ít | 650
| | Dragunov | Súng bắn tỉa tự động nổi tiếng của Liên Xô cũ, có thể bắn liên tục và có sức công phá mạnh mẽ | 1000
| | Famas F1 | Loại súng trường của Pháp, có lực liên xạ cao cùng 25 viên đạn | 900
| | G36K | Là viết tắt của Gewehr 36 Kurz, có Zoom 1.5 lần cơ bản | 950
| | GAL - 1 | Súng trường tổng hợp nhiều ưu điểm của loại AK có lực sát thương và độ xâm nhập cao, nên sức công phá và độ giật cũng rất lớn | 900
| |
|
| 700
| | Gunblade Knifer 2 |
| 700
| | Gunblade Knifer 3 |
| 700
| |
|
| 700
| | |
| 700
| | Gunblade Knifer 6 |
| 700
| | Gurkha Black | Loại dao găm nổi tiếng được dùng chủ yếu bởi Lính đánh thuê | 750
| | Gurkha White | Loại dao găm nổi tiếng được dùng chủ yếu bởi Lính đánh thuê | 750
| | K1 | Súng tiểu liên K1 được sản xuất tại Hàn Quốc có trọng lượng nhẹ và lực liên xạ cao | 600
| | Kiếm Nhật | Loại kiếm của Nhật | 800
| | M16 | Loại súng trường cơ bản, sát thương thấp | 200
| | M4A1 Camo | Súng được cải tiến từ M16 | 800
| | M4A1 Carbine | Súng được cải tiến từ M16 | 900
| | MG43 | Tốc độ bắn liên tục nhanh với 100 viên đạn | 1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | |
|
|